THANG MÁY TẢI KHÁCH STANDARD LIFT MA: 320-1.000
- THƯƠNG HIỆU: STANDARD LIFT MA: 320-1.000
- MÁY KÉO: Ziehl Abegg
- TỦ ĐIỀU KHIỂN: Arkel
- TIÊU CHUẨN: TCVN 6396 - 2017
- KIỂU PHÒNG MÁY: Không phòng máy
- NGUỒN ĐIỆN: 3 pha
- TỐC ĐỘ: 60m/phút
- TẢI TRỌNG: 320kg
- SỐ TẦNG: 5 tầng
- KẾT CẤU HỐ THANG: Hố bê tông, xây tường gạch
- KÍCH THƯỚC GIẾNG THANG: Rộng 1500mm x Sâu 1500mm
- KÍCH THƯỚC PIT: Min 1200mm
- KÍCH THƯỚC OH: Min 4200mm
- KÍCH THƯỚC CABIN: Rộng 1100mm x Sâu 930mm x Cao 2250mm
- KÍCH THƯỚC CỬA: Rộng 700mm x Cao 2100mm
- KIỂU CỬA: Đóng mở tim
- VẬT LIỆU CỬA: Khung kính cường lực dày 8mm
- VẬT LIỆU CABIN: inox SUS 304
- SÀN CABIN: Đá ganite, chọn mẫu theo catalogue
- TRẦN CABIN: inox trắng SUS 304, chọn mẫu theo catalogue
- BẢO HÀNH: 24 tháng
THÔNG TIN CHI TIẾT
ĐỘNG CƠ MÁY KÉO

STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
---|---|---|
1 | Động cơ máy kéo ZIEHL – ABEGG Nhập khẩu từ GERMANY – Cung cấp CO, CQ. | Không hộp số, sử dụng nam châm từ vĩnh cửu, tiết kiệm 40% năng lượng điện so với động cơ có hộp số. Thương hiệu số 1 thế giới về động cơ và Inverter cho thang máy |
2 | Công suất | 3.1 – 4.4KW |
3 | Tiêu chuẩn | TCVN 6396 – 2017 |
4 | Nguồn điện | 380 Volt x 3 phase x 50Hz. Số lần khởi động: 180 lần/giờ |
TỦ ĐIỀU KHIỂN

STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
---|---|---|
1 | Hệ điều khiển tín hiệu vận hành vi xử lý Arkel (Turkey): | Sử dụng chip AMD điều khiển tín hiệu cực nhanh, độ nhớ cao, tích hợp qua Smartphone, kiểm soát tình trạng thiết bị tối ưu… theo công nghệ tốt nhất thế giới hiện nay |
2 | Hệ điều khiển động lực: | Inverter cao cấp Arkel của Hãng Arkel- Turkey. |
3 | Bộ cảm biến giám sát vị trí tuyệt đối Arkel | Công nghệ tiệm cận tiên tiến hiện nay, thiết bị được thiết kế hoạt động tốt trong môi trường độ ẩm cao và bụi bẩn cao. |
4 | Tích hợp công nghệ cảm biến tải trọng | giúp thang máy vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng sử dụng. |
5 | Các khí cụ điện đóng ngắt: | Contactor, Relay trung gian. |
6 | Relay | bảo vệ mất pha, nghịch pha và thấp áp. |
7 | Inverter điều khiển động cơ đóng mở cửa thang máy | Nhận dạng lỗi khi thang không đóng cửa hoặc mở cửa. |
8 | Giám sát cứu hộ khi mất điện. | Nhãn hiệu: Arkel Turkey. |
PHÒNG THANG MÁY - CABIN

STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
---|---|---|
1 | Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) | W 1100mm x D 930mm x H 2250mm (Tính từ cửa ra vách sau cabin) |
2 | Trần Cabin | - Sử dụng Inox gương trắng - SUS 304 – 1.0 - Gia công cắt lazer, chấn bẻ định hình - Khách hàng tùy ý chọn mẫu theo catalogue. (xem mẫu trần cabin) |
3 | Hệ thống chiếu sáng | Sử dụng đèn LED (Tự động tắt sau 03 phút ngưng sử dụng và sáng trở lại khi có cuộc gọi. Tiết kiệm 60% năng lượng điện năng so với đèn huỳnh quang). |
4 | Sàn Cabin | - Đá Granite - Khách hàng tùy ý chọn mẫu theo catalogue. (xem mẫu Sàn Cabin) |
5 | Tay vịn thang | Khách chọn tay vịn loại tròn hoặc dẹp. (xem catalogue tay vịn) |
6 | Vật liệu vách | - Vách sau: Inox gương hoa văn + Inox sọc nhuyễn trắng - Vách hông: Inox SUS 304 sọc nhuyễn trắng + Inox gương trắng - Vách trước: Inox SUS – 304 sọc nhuyễn trắng - Hoặc thiết kế riêng theo nhu cầu chủ nhà. - Inox SUS-304 nhập khẩu - Cửa Inox sọc nhuyễn trắng |
7 | Truyền động cửa | - Hãng Ningbo cung cấp toàn cầu - Điều khiển tốc độ đóng mở cửa bằng bộ biến tần VVVF, cửa đóng êm và đảm bảo an toàn. |
8 | An toàn cửa cabin | Photocell WECO. Cảm biến đa điểm suốt chiều cao cửa đảm bảo an toàn cho trẻ con Photocell dạng thanh dọc suốt chiều cao cửa – phạm vi bảo vệ toàn bộ khoảng mở của cửa, không cho cửa đóng khi có người hoặc vật cản. Chống kẹt tay người sử dụng. Cảm biết nhận biết suốt chiều dài cửa buồng thang. |
9 | Điện thoại liên lạc nội bộ | Hãng Commax korea |
10 | Bảng điều khiển trong phòng thang | - Màn hình LCD - Hiển thị vị trí và chiều thang hoạt động - Logo của hãng - Biển báo tải trọng - Hướng dẩn sử dụng thang máy - Nút Nhấn gọi tầng - Nút chuông cấp cứu - Vật liệu bề mặt bằng Inox sọc |
11 | Bảng điều khiển cửa tầng | - Hiển thị vị trí và chiều hoạt động của thang bằng Màn hình LCD - Nút nhấn gọi tầng - Vật liệu Inox gương sọc nhuyễn trắng |
12 | Cảm biến dừng tầng (Made in Turkey) | Hàng nhập khẩu từ Turkey |
13 | Quạt thông gió | 01 Quạt chuông chuyên dùng cho thang máy |
14 | Cáp điện theo cabin | - Cáp 24 tim + cáp tải chịu lực. Cáp khử nhiễu hoàn toàn, chống giãn. Tiêu chuẩn châu âu: EN81. - Cáp được thị trường thang máy Việt Nam sử dụng 70-90% |
CỬA TẦNG

STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
---|---|---|
1 | Kích thước | W 700mm x H 2100mm |
2 | Loại cửa tầng | Đóng mở tim |
3 | Vật liệu cửa tầng chính (trệt) | Inox SUS 304, hoa văn |
4 | Vật liệu cửa tầng khác | Inox SUS 304, sọc nhuyễn |
5 | Nút nhấn thang máy | - Cung cấp trong cabin và ngoài cửa tầng thang máy. - Nút nhấn cực nhạy, có tín hiệu nhận diện cho người khuyết tật. |
6 | Công tắc khóa thang | Cung cấp tại tầng chính |
HỆ THỐNG CƠ KHÍ

STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
---|---|---|
1 | Cáp thép Số sợi cáp theo động cơ và nhà thiết kế Truyền động 2:1 | Cáp thép - Korea Cáp thép lụa chống giãn chuyên dùng cho thang máy |
2 | Tiêu chuẩn | EN 12385 – 5: 2002; 180Kg/mm2 |
3 | Ti treo cáp tải | Đảm bảo an toàn cao nhất trong sự kết hợp giữa phòng thang máy và đối trọng. chuyên dùng cho ngành thang máy. Chịu tải với hệ số an toàn lớn hơn 1,5 lần đối với cáp tải. |
4 | Rail dẫn hướng cabin Hãng MARAZI - ITALIA | T89 Chuyên dụng cho thang máy (mới 100%) Dẫn hướng cho bộ phận cabin chạy lên xuống theo một phương thẳng đứng |
5 | Rail dẫn hướng cabin Hãng MARAZI - ITALIA | T78 Chuyên dụng cho thang máy (mới 100%) Dẫn hướng cho bộ phận đối trọng chạy lên xuống theo một phương thẳng đứng. |
6 | Bộ khống chế tốc độ (GOVERNOR) | Kiểm soát tốc độ thang máy khi thang máy chạy vượt tốc độ mặc định hoặc thang rơi tự do. Sử dụng lực ly tâm bằng cơ khí, độ nhạy cực cao. |
7 | Phanh hãm cơ khí an toàn khi thang chạy vượt tốc hoặc bị vật cản | Sử dụng loại phanh hãm êm, lắp đặt dưới đáy cabin để chống thang chạy vượt tốc, hạn chế tối đa cho người đi thang máy nếu thang có hiện tượng chạy quá tốc độ. Đảm bảo độ an toàn cao nhất cho người đi trong thang máy |
8 | Bộ giảm chấn thủy lực. (Dành cho hố pít sâu tối thiểu 1000mm) | Được đặt ngay bên dưới bị trí hố Pit thang máy. Mục đích giảm chấn khi thang rơi tự do ở cự li thấp, Bộ khống chế tốc độ và thắng êm chưa kịp tác động thì lúc này bộ giảm chấn cao su tác động giúp Cabin thang máy Gối trực tiếp lên bộ giảm chấn, giúp an toàn cho người sử dụng. |
9 | Bo đối trọng thang máy (Made in Viet Nam) | Sử dụng bằng nhựa bọc bê tông. Vị trí đối trọng nằm ngay bên hông hố thang máy hoặc đằng sau hố thang máy tùy theo thiết kế của công trình. |
10 | Kết cấu khung thang máy | Sử dụng thép chịu lực mác thép SS400 với độ dày 3 – 5mm, gia công cắt lazer, chấn bẻ định hình, sơn tĩnh điện đảm bảo độ thẩm mỹ cao và độ bền trên 20 năm. |
CÁC TÍNH NĂNG ƯU VIỆT
STT | TÍNH NĂNG ƯU VIỆT |
---|---|
1 | Chức năng đưa thang về bằng tầng khi nguồn điện bị sự cố (Emergency Landing) – ELDt |
2 | Mành tia h.ng ngo.i và thanh an toàn c.a (Multi –Beam Door Sensor) |
3 | Chức năng vận hành khẩn cấp cho nhân viên cứu hỏa (Fireman Emergency Operation) |
4 | Điều khiển dừng tầng an toàn (Safe Landing) SFL |
5 | Điều khiển dừng tầng kế tiếp (Next Landing) NXL |
6 | Điều khiển dừng đúng tầng khi nguồn điện chính trở lại bình thường (Power on Releveling) PORL |
7 | Dừng và giữ cửa mở khi thang báo qúa tải , có chuông báo (Overload Holding Stop) OLH |
8 | Hủy bỏ lệnh gọi thang trong Cabin khi lệnh này không phù hợp với chiều hoạt động – Car call camceling – CCC |
9 | Chức năng vận hành bằng tay (Hand Operation) HAND |
10 | Chức năng phục vụ độc lập các cuộc gọi trong phòng thang (Independent Operation) IND |
11 | Phát hiện và bảo vệ kẹt cửa (Door Load Detecter) DLD |
12 | Điều chỉnh thời gian đóng mở cửa tự động tùy thuộc vào mật độ sử dụng (Automatic Door – Open time Adjustment) DOT |
13 | Điều khiển moment đóng cửa (Door Close control) DTC |
14 | Đóng cửa nhanh – EDC |
15 | Đóng cửa trở lại – Repeat Door – RDC |
16 | Phục vụ liên tục – Continuity Of Service – COS |
17 | Hệ thống liên lạc nội bộ (Inter communication System) ITP |
18 | Đèn chiếu sáng khẩn cấp (Emergency Lighting) ECL |
19 | Chuông báo khẩn cấp (Emergency Bell) EMB |
20 | Bảo vệ quá dòng (Over current Protection) |
21 | Bảo vệ vươt tốc (Over speed Protection) |
22 | Bảo vệ quá nhiệt (Over temperature Protection) |
23 | Bảo vệ quá điện áp (Over voltage Protection) |
24 | Bảo vệ khi nguồn điện bị lỗi (Power failure Protection) |